Nhằm ghi nhận nỗ lực, nâng cao trải nghiệm người dùng và xây dựng đội ngũ tài xế chuyên nghiệp hơn, VILL xin thông báo về việc cập nhật tiêu chí tính điểm đánh giá dành cho tài xế trên hệ thống VILL Driver.
Thời gian áp dụng: 01/08/2025
I. TIÊU CHÍ CHUNG
Dưới đây là bảng tiêu chí tính điểm chung của 3 dịch vụ: VILLFOOD, VILLBIKE, VILLEXPRESS
STT | TIÊU CHÍ | ĐIỂM / NGÀY | ĐIỂM / ĐƠN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàn thành số đơn theo gói đã đăng ký | 5 | ||
2 | Đơn xa (trên 5km) | 2 | ||
3 | Thanh toán online | 3 | ||
4 | Đánh giá 4★ hoặc 5★ từ khách hàng | 1 |
I.1 TIÊU CHÍ DỊCH VỤ VILLFOOD
Dưới đây là bảng tiêu chí tính điểm chi tiết của dịch vụ VILLFOOD
STT | TIÊU CHÍ | ĐIỂM / NGÀY | ĐIỂM / ĐƠN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàn thành số đơn trong nhiệm đăng ký gói đơn theo ngày đã đăng ký | 5 | ||
2 | Đơn xa (đơn > 5km) | 2 | ||
3 | Thanh toán online | 3 | ||
4 | Đánh giá sao từ khách hàng (4★ hoặc 5★) | 1 |
I.2 TIÊU CHÍ DỊCH VỤ VILLBIKE & VILLEXPRESS
Dưới đây là bảng tiêu chí tính điểm chi tiết của dịch vụ VILLBIKE & VILLEXPRESS
STT | TIÊU CHÍ | ĐIỂM / NGÀY | ĐIỂM / ĐƠN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàn thành đơn hàng | 1 |
II. TIÊU CHÍ DỊCH VỤ VILLCAR
Dưới đây là bảng tiêu chí tính điểm chi tiết của dịch vụ VILLCAR
STT | TIÊU CHÍ | ĐIỂM / NGÀY | ĐIỂM / ĐƠN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Hoàn thành đơn hàng | 2 | ||
2 | Đơn giờ cao điểm (17h30 – 20h30) Thứ 2 – Thứ 5 | 3 | ||
Đơn giờ cao điểm (17h30 – 20h30) Thứ 6 – Chủ nhật | 4 | |||
3 | Đơn giao khung giờ 0h00 – 5h00 | 5 | ||
4 | Đơn xa (trên 20km) | 4 |
III. HƯỚNG DẪN XEM THỨ HẠNG TRÊN BẢNG XẾP HẠNG TÀI XẾ
Bạn có thể dễ dàng xem được thứ hạng hiện tại, lịch sử cộng điểm và theo dõi hành trình thăng hạng của mình ngay trên ứng dụng VILL Driver theo các bước sau:
– Click chọn nút menu trên góc trái màn hình
– Nhấp vào “Tôi” để xem lịch sử cộng điểm của bảng xếp hạng
– Bấm vào “Bảng xếp hạng” để xem thứ hạng của bạn và các shipper khác trong khu vực. Ngoài ra, bạn cũng có thể theo dõi lịch sử xếp hạng và quá trình thăng hạng của mình.
IV. Thông tin chi tiết thưởng tháng
STT | CHI NHÁNH ÁP DỤNG | SỐ LƯỢNG | HẠNG MỤC | SỐ GIẢI | TỔNG GIẢI | SỐ TIỀN |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cam Ranh, Diên Khánh | 2 | Top 1 | 1 | 2 | 200.000 |
Top 2 | 1 | 150.000 | ||||
2 | Di Linh, Sa Đéc, Bến Tre, Trà Vinh | 4 | Top 1 | 1 | 3 | 250.000 |
Top 2 | 2 | 150.000 | ||||
Sóc Trăng, Quảng Ngãi, Kiên Giang | 3 | Top 1 | 1 | 4 | 250.000 | |
Top 2 | 1 | 200.000 | ||||
Top 3 | 2 | 150.000 | ||||
3 | Bạc Liêu | 1 | Top 1 | 1 | 5 | 250.000 |
Top 2 | 2 | 200.000 | ||||
Top 3 | 2 | 150.000 | ||||
Long Xuyên | 1 | Top 1 | 1 | 7 | 250.000 | |
Top 2 | 4 | 200.000 | ||||
Top 3 | 2 | 150.000 | ||||
Cà Mau | 1 | Top 1 | 2 | 8 | 250.000 | |
Top 2 | 3 | 200.000 | ||||
Top 3 | 3 | 150.000 | ||||
Vĩnh Long | 1 | Top 1 | 2 | 9 | 250.000 | |
Top 2 | 3 | 200.000 | ||||
Top 3 | 4 | 150.000 | ||||
4 | Tây Ninh, Đồng Tháp, Đồng Xoài | 3 | Top 1 | 1 | 10 | 300.000 |
Top 2 | 2 | 250.000 | ||||
Top 3 | 3 | 200.000 | ||||
Top 4 | 4 | 150.000 | ||||
5 | Mỹ Tho, Phú Mỹ, Tân An, Đức Trọng | 4 | Top 1 | 1 | 11 | 300.000 |
Top 2 | 2 | 250.000 | ||||
Top 3 | 4 | 200.000 | ||||
Top 4 | 4 | 150.000 | ||||
6 | Bà Rịa | 1 | Top 1 | 1 | 12 | 350.000 |
Top 2 | 1 | 300.000 | ||||
Top 3 | 2 | 250.000 | ||||
Top 4 | 3 | 200.000 | ||||
Top 5 | 5 | 150.000 | ||||
7 | Bảo Lộc | 1 | Top 1 | 1 | 17 | 400.000 |
Top 2 | 1 | 350.000 | ||||
Top 3 | 1 | 300.000 | ||||
Top 4 | 2 | 250.000 | ||||
Top 5 | 3 | 200.000 | ||||
Top 6 | 9 | 150.000 |